555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [đâu pha thuong khung p3]
Đâu đâu là gì: (khẩu ngữ) bất cứ ở đâu, khắp nơi, linh tinh, không có mục đích, đâu đâu mọi người cũng bàn tán, tiếng tăm lừng lẫy đâu đâu, ngồi học mà cứ nghĩ đâu đâu, toàn những …
Trợ từ [sửa] đâu Từ đặt ở cuối câu để chỉ một ý phủ định. Tôi không ăn đâu. Nó chẳng biết đâu. Thật vàng, chẳng phải thau đâu. (ca dao)
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'đâu' trong tiếng Việt. đâu là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Đâu đâu (khẩu ngữ) bất cứ ở đâu, khắp nơi, linh tinh, không có mục đích, đâu đâu mọi người cũng bàn tán, tiếng tăm lừng lẫy...
Thứ này không thể tìm ở bất cứ đâu. That kind of thing can't be found just anywhere.
(Động) Mất hẳn, đi không trở lại nữa. Như: “đâu liễu tiền bao” 丟 了 錢 包 mất bao tiền, “đâu kiểm” 丟 臉 mất mặt.
nghe đâu họ sắp cưới thì phải? từ dùng để chỉ điều cần được xác định, là nguyên do hoặc kết quả, hay là điểm đạt tới của sự việc nói đến (thường dùng để hỏi)
24 thg 4, 2024 · Understanding “Đâu” vs. “Ở đâu”: In Vietnamese, you’ll often hear “đâu” and “ở đâu” used when asking about location. But when do we use each one? “Ở” is used with verbs …
đâu kèm nghĩa tiếng anh where, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
22 thg 6, 2025 · Tao không đến nhà nó đâu! Thằng đó ở dơ lắm! No way I'll come to his house! That guy has the worst hygiene! Nó không biết đâu! Đừng hỏi làm gì mất công. No way he …
Bài viết được đề xuất: